TÍNH CHẤT VÀ NGOẠI QUAN của Hóa chất Na3PO4
Thuộc tính | |
---|---|
Công thức phân tử | Na3PO4 |
Khối lượng mol | 163.94 g/mol |
Khối lượng riêng | 1.620 g/cm3 (đođecahiđrat) |
Điểm nóng chảy | 73.5 °C phân hủy (đođecahiđrat) |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | 1.5 g/100 mL (0 °C) 8.8 g/100 mL (25 °C) |
Độ bazơ (pKb) | 2.23 |
– Hóa chất Na3PO4 Công nghiệp là tinh thể màu trắng hoặc hơi vàng, Dễ hoà tan trong nước tạo dung dịch có tính bazơ. Khi gặp nhiệt độ cao dễ dàng bị mất các phân tử nước.
– Tên gọi khác Na3PO4 : Trisodium Phosphate: Natri Photphat, Trisodium Phosphate Anhydrous, Sodium phosphate tribasic, Natri phosphate .v.v…
ỨNG DỤNG
– Ứng dụng của Hóa chất Na3PO4 trong xứ lý nước : Xử lý nước nồi hơi, dầu máy, làm mềm nước…
Các loại nước thải chủ yếu sử dụng Na3PO4 Công nghiệp gồm :
- Nước thải sản xuất giấy
- Nước làm mát
- Nước thải rỉ rác
- Nước thải dệt nhuộm
- Nước thải công nghiệp…
– Đôi khi Hóa chất Na3PO4 còn sử dụng trong tẩy rửa : sản xuất xà phòng, tẩy rửa, hóa mỹ phẩm
BẢO QUẢN VÀ SỬ DUNG
– Bao PP có lớp PE bên trong bao 25kg
– Bảo quản:Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ
Xem thêm : Hóa chất công nghiệp, Hóa chất xử lý nước