Bán hóa chất Glycerin C3H8O3 – Glycerine 99,7% giá tốt 250 kg/phuy

Giá bán: Liên hệ

    Mô tả ngắn

    – Công thức hóa học : C3H5(OH)3, C3H8O3
    – Tên khoa học : Glycerine
    – Quy cách: 250 kg/phuy
    – Xuất xứ: Malay – Indo – Korea
    – Hàm lượng :  99,7% min
    – Số CAS: 56-81-5
    – Tên thường gọi: Hóa chất Glycerin | Glycerine | C3H8O3 | Propan-1,2,3-triol, glycerin, propantriol, glyxêrin.
    Xem thêm :  Hóa chất công nghiệpHóa chất xử lý nướcDung môi công nghiệp

      Thông tin khuyến mãi

    TÍNH CHẤT VÀ NGOẠI QUAN

    – Công thức hóa học : C3H5(OH)3, C3H8O3
    – Tên khoa học : Glycerine
    – Quy cách: 250 kg/phuy
    – Xuất xứ: Malay – Indo – Korea
    – Hàm lượng :  99,7% min
    – Số CAS: 56-81-5
    – Tên thường gọi: Hóa chất Glycerin | Glycerine | C3H8O3 | Propan-1,2,3-triol, glycerin, propantriol, glyxêrin.
    – Hoá chất Glycerine không màu, không mùi, nhớt, tan vô hạn trong nước. Glycerin có vị ngọt và độc tính thấp
    – Hoá chất Glycerin dễ tan trong nước, ethanol, không tan trong ete, benzen, clorofom.
    – Công thức phân tử: C3H8O3.

    – Khối lượng phân tử: 92.09 g/mol.
    – Tỷ trọng: 1.261 g/cm3.
    – Nhiệt độ đông đặc: 17.8oC.
    – Nhiệt độ sôi: 290oC.
    – Độ nhớt: 1.412 Pa.s.

    Cấu tạo phân tử Glycerine

    Tính chất hóa học của Hoá chất Glycerine

    • Glycerine có tính chất phân cực. 
    • Chúng có thể tác dụng với Natri, với phương trình phản ứng như sau: 

                     6Na + 2C3H5(OH)3 → 3H2 + 2C3H5(ONa)3

    • Có thể tác dụng với Axit HCL:

                       C3H5(OH)3 + 2HCl = C3H5OHCl2 + 2H2O

    • Có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra phức chất dung dịch có màu xanh thẫm đặc trưng:

                    Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu

    ỨNG DỤNG CỦA HÓA CHẤT GLYCERINE (C3H8O3)

    – Hóa chất Glycerin sử dụng dùng để sản xuất thuốc nổ nitroglixerine.
    – Glycerine Dùng để sản xuất nhựa alkite.
    – hoá chất Glycerine  dùng để thay thế cho đường trong thực phẩm và có ưu thế hơn là không làm tăng lượng đường trong máu, không gây béo và không gây sâu răng.
    – Glycerin  còn được sử dụng để sản xuất mono- và di-glyceride, được dùng làm chất tạo nhũ cũng như các ester polyglycerol trong việc sản xuất mỡ và bơ thực vật.
    – Hoá chất Glycerine được dùng làm chất làm trơn, chất giữ ẩm cho các sản phẩm y tế, dược phẩm và mỹ phẩm. Nó cũng được dùng trong chất miễn dịch dị ứng, si rô trị ho, kem đánh răng, nước súc miệng, các sản phẩm chăm sóc da, kem cạo râu, các sản phẩm dưỡng tóc, xà phòng.

    BẢO QUẢN VÀ SỬ DUNG

    – Bảo quản ở nơi khô ráo, tránh xa môi trường ẩm ướt và hơi nóng.
    – Tránh bảo quản và xử lý bằng acid và các chất oxi hóa.

    Xem thêm :  Hóa chất công nghiệpHóa chất xử lý nướcDung môi công nghiệp

    Cung cấp, mua bán, phân phối Hóa chất Glycerin | Glycerine | C3H8O3 công ty bán, mua ở đâu, cần mua, tìm mua Hóa chất Glycerin | Glycerine | C3H8O3 giá rẻ giá tốt, mua bán cung cấp Hóa chất Glycerin | Glycerine | C3H8O3 công ty bán, địa chỉ bán, nơi bán, cần mua Hóa chất Glycerin | Glycerine | C3H8O3.